:: Kỳ Môn Độn Giáp được ứng dụng trong việc lựa chọn thời gian, hướng bày binh, xuất qu-n, cầu tài, cầu danh, yết kiến quý nh-n, xuất hành, khai trương, động thổ, x-y cất, tìm người cưới gả …
Kỳ Môn Độn Giáp là môn khoa học cho ta biết được thời điểm nào, phương vị nào sẽ có lợi cho ta và phương vị nào sẽ bất lợi cho ta, rồi ta có thể dựa vào đó cải thiện vận mệnh của ta cho từng thời điểm. (bài mang tính chất tham khảo)
9 Cung, 9 sao, 8 cửa | |||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
ĐÔNG NAM | NAM (Ngọ) | TÂY NAM | |||||||||||||||||||||||||
TỐN – 4 Thìn, Tốn, Tỵ (3-4) | + Th phù ✪ | LY – 9 Ngọ, Bính, Đinh (5) | – Th anh ✪ | KHÔN – 2 Mùi, Khôn, Th-n (6-7) | – Th nhuế ✪ | ||||||||||||||||||||||
⚠
| ⚠
| ⚠
| |||||||||||||||||||||||||
Đỗ ④ | Cảnh ⑨ | Tử ② | |||||||||||||||||||||||||
CHẤN + 3 Mão, Giáp, Ất (3) | + Th xung ✪ | Trung ⓹ | – Th cầm ✪ | ĐOÀI – 7 Dậu, Canh, T-n (8) | – Th trụ ✪ | ||||||||||||||||||||||
ĐÔNG Mão |
| TÂY Dậu | |||||||||||||||||||||||||
⚠
| ⚠
| ||||||||||||||||||||||||||
Thương ③ | Kinh ⑦ | ||||||||||||||||||||||||||
CẤN + 8 Cấn, Sửu, Dần (12-1) | + Th nhậm ✪ | KHẢM + 1 Nh-m, Tý, Quý (11) | + Th bồng ✪ | CÀN + 6 Càn, Tuất, Hợi (9-10) | – Th t-m ✪ | ||||||||||||||||||||||
⚠
| ⚠
| ⚠
| |||||||||||||||||||||||||
ĐÔNG BẮC | Sinh ⑧ | Hưu ① | Khai ⑥ | TÂY BẮC | |||||||||||||||||||||||
BẮC (Tý) | |||||||||||||||||||||||||||
• Can chi cùng hành = HOÀ | • Can sinh Chi, Chi sinh Can= BẢO | • Chi sinh Can= NGHĨA | • Can khắc Chi=CHẾ | • Chi khắc Can= PHỤC | | |||||||||||||||||||||||||||
a | |||||||||||||||||||||||||||
x | |||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí > độn cục > Ngày | Giờ: | Can tuổi | |||||||||||||||||||||||||||
Trực phù Trực sử Thiên bàn | |||||||||||||||||||||||||||
Thiên | môn |
| |||||||||||||||||||||||||
Tìm "Nghi" phù đầu của giờ Áp sao vào Thiên … | |||||||||||||||||||||||||||
Trực phù Trực sử địa bàn | |||||||||||||||||||||||||||
Thiên | môn | ||||||||||||||||||||||||||
Áp Can của giờ vào Thiên + từ Nghi đến giờ | |||||||||||||||||||||||||||
6 Hào của 9 Sao • Ngã là ta, th-n thế ta • Sinh ra ta là Phụ mẫu (Sinh) – Tử • Ta sinh ra là Tử tôn (Tiết) – Vượng • Ta khắc là Thê tài (Khắc) – Phế • Khắc ta là quan quỷ (Khắc ta) – Tù • Ngang hàng với ta là Huynh đệ (Đồng cung). :: Ví dụ ta là Thuỷ: • Tướng ở tháng 10,11 tức Hợi, Tý thuộc Thuỷ • Vượng ở tháng Tử tôn 1,2 là Dần, Mão (Thuỷ sinh Mộc). • Tù ở tháng 3,6,9,12 Thìn Tuất Sửu Mùi = Thổ khắc Thuỷ (quan quỷ nguyệt) • Tử ở tháng 7,8 tức Th-n, Dậu: Kim sinh Thuỷ (phụ mẫu nguyệt) • Phế ở tháng 4,5 Tỵ, Ngọ: Thuỷ khắc Hoả. | 8 Cửa • 1. Vượng: cùng hành, vd Hưu – Khảm (Thuỷ) vượng ở tiết Đông chí • 2. Tướng: Tiết đồng -m dương, vd Tiết thuộc dương sinh cửa cũng thuộc dương. • 3. Bí Tuyệt: là cửa thuộc hành dương Khắc Tiết cũng thuộc dương • 4. Bị Huỷ: là Tiết Dương sinh cửa thuộc hành Âm. • 5. Tử: là Tiết khắc Cửa • 6. Hưu: cửa thuộc hành Âm sinh Tiết thuộc hành Dương. • 7. Tù: cửa thuộc hành Âm khắc Tiết thuộc hành Dương. • 8. Phế: là Tiết hành Dương sinh tiết cũng thuộc hành Dương. :: Vượng Tướng là có đủ uy lực và khả năng khắc chế hay hỗ trợ các sao khác. – Hưu Tù: hoà bình, không ảnh hưởng mạnh – Tử Tuyệt Phế Huỷ: hoàn toàn mất ảnh hưởng | ||||||||||||||||||||||||||
:: Tính chất -Hưu Tù Vượng Tướng” căn cứ trên các Hành của tháng và sự sinh khắc của Lục Th-n. -Hưu Tù Vượng Tướng” của Bát môn căn cứ vào sự sinh khắc của các Tiết khí trong năm đối chiếu với cửa. Có 8 tiết chính:
| |||||||||||||||||||||||||||
:: Mỗi cửa có công năng đặc biệt cho từng trường hợp: • Cầu tài dùng Sinh môn • Chôn cất, săn bắn dùng Tử môn • Đi xa dùng Khai môn • Gặp quý nh-n nên dùng Hưu môn • Đuổi bắt dùng Kinh môn • Ẩn dùng Đỗ môn • Hội họp dùng Thương môn • Ăn uống dùng Cảnh môn | :: Cách an các sao vùng Bát tướng Vòng sao cho Dương độn (+) 1. Trực phù. | 5. C-u trần + Bạch hổ 2. Đằng xà. | 6. Ch-u tước + Huyền vũ. 3. Thái -m. | 7. Cửa địa. 4. Lục hợp. | 8. Cửu thiên. Vòng sao cho Âm độn (-) 1. Trực phù. | 5. C-u trần + Bạch hổ. 2. Cửu thiên. | 6. Lục hợp. 3. Cửu địa. | 7. Thái -m. 4. Ch-u tước + Huyền vũ. | 8. Đằng xà. * Dù dương hay -m độn, cũng có Ch-u tước thì an thêm sao Huyền vũ, cũng có C-u trần thì an thêm sao Bạch hổ. An theo chiều kim đồng hồ hoặc nghịch. | ||||||||||||||||||||||||||
1. Trực phù (Thiên Phù) Ở vị trí trung cung, có tính chất Mậu Kỷ Thổ. Vị này đứng đầu cửu tinh, nh-n danh Trị Phù. Thần đến chỗ nào thì trăm ác tiêu tán, chư hung mất đi, được coi là cát thần. Thần này chủ về quý nh-n, quan lại, vật quý, ng-n hàng, người cho vay tiền, lãnh đạo, thủ trưởng, nh-n vật trung t-m, nh-n vật quyền lực. 2. Đằng Xà Ở vị trí phía Nam, là Đinh Hỏa chi hóa khí, thần tính nhu mà độc miệng, chuyện hoảng sợ, dối trá, làm việc không ngay thật. Đằng Xà chủ quan tòa liên lụy, hoảng sợ quái dị, thay đổi thất thường, dối trá, thủ đoạn, yêu ma quỷ mị, hư ảo không thật. 3. Thái Âm Vị cư phương T-y, là phương T-y -m Kim, thần chủ ám muội, đủ bảo hộ, mưu đồ bí mật, tị nạn ẩn th-n, tính cách nội hướng, -m thầm làm việc. Ứng với nữ nh-n, có quan hệ tới việc ngấm ngầm xấu xa. 4. Lục Hợp Vị cư phương Đông, là phương Đông Mộc thần, Giáp Mộc chi hóa khí, phương Đông -m Mộc, thần tính hòa bình, chuyên chủ hôn nh-n, giao dịch. Là thần hộ vệ, sáng sủa bình thản, lợi cho giao dịch, đàm phán, người đại lý, hợp tác, chủ hôn nh-n, tiệc tùng, xã giao. 5. C-u trần (Bạch Hổ) | |||||||||||||||||||||||||||
Ngoài sao Trực phù còn hai vòng sao khác: -vòng sao Ngũ hành” & -sao Thanh Long”. | |||||||||||||||||||||||||||
:: Cách an vòng sao Ngũ hành: Ngày: Giáp -tại” Dần Ngày: Ất -tại” Mão Ngày: Bính Mậu -tại” Tỵ Ngày: Đinh Kỷ -tại” Ngọ Ngày: Canh -tại” Th-n Ngày: T-n -tại” Dậu Ngày: Nh-m -tại” Hợi Ngày: Quý -tại” Tý :: Theo môn Tử vi, địa bàn chia làm 12 cung, nhưng theo môn Độn giáp địa bàn có 8 cung như sau: | |||||||||||||||||||||||||||
:: Sau khi tìm được vị trí an sao Ngũ hành, an tiếp 11 sao này theo chiều Thuận kim đồng hồ: | 2. Thiên tào 3. Địa phù 4. Phong bá 5. Lôi công 6. Vũ sư 7. Phong linh 8. Đường phù 9. Quốc ấn 10. Thiên quan 11. Địa trục 12. Thiên tặc | ||||||||||||||||||||||||||
1. Trực phù (Thiên Phù) Ở vị | |||||||||||||||||||||||||||
:: Cách an vòng sao Thanh Long (Theo CHI ngày) an theo chiều thuận kim đồng hồ: Tý Ngọ > cung: Th-n. Sửu, Mùi > cung: Tuất Mão, Dậu > cung: Tý Thìn, Tuất > cung: Thìn Tỵ, Hợi > cung: Ngọ | :: Sau khi tìm được vị trí khởi sao Thanh Long, thì an tiếp 11 sao này: 2. Minh đường 3. Thiên hình 4. Ch-u tước 5. Kim quỷ 6. Thiên đức 7. Bạch hổ 8. Ngọc đường 9. Thiên lao 10. Huyền vũ 11. Tư mệnh 12. C-u trần | ||||||||||||||||||||||||||
1 . | |||||||||||||||||||||||||||
:: Lục thu hay Lục thần Lục thu hay Lục thần là -sáu vị thần” cốt thú được dùng để ăn vào các hào của quẻ độn, nhưng được biến thành các quẻ dịch, mỗi quẻ có 6 hào nên chỉ dùng có 6 sao: 1. Thanh Long: Điềm lành, hỉ tín, hiền hòa. Động được sự vui mừng, mưu cầu việc chi đều được toại ý, thêm người thêm của, chủ được hanh thông. 2. Chu Tước: Chim chóc, tin tức, văn thơ, văn chương. Động là văn thơ động. Chủ thất tài, khẩu thiệt, kẻ tiểu nh-n. Có việc lo sợ, người nhà không hòa thuận, cãi cọ. 3. C-u Trần: Trì trệ, ù lì, điền thổ. Động chủ việc trì trệ, việc ruộng đất, hay có thị phi, làm việc gì cũng không xong. 4. Đằng Xà: Điển linh, nhanh nhẹn, quái dị. Chủ việc, lo sợ, hay có quái mộng làm việc hay có ngăn trở hay sinh ra oán sợ, nên thủ tĩnh thì hơn. 5. Bạch Hổ: Hung dữ, thô bạo, tang thương. Động là triệu không lành. Chủ việc hiếu phục, sinh sản và bệnh hoạn. Ra ngoài làm việc đều không thành. Phòng việc trộm cắp tổn tài hoặc có tật ở ch-n – binh đao kim khí. 6. Huyền Vũ: Mưu kế, đen tối, quỷ quái, ám muội. Động chủ việc mất mát, nhà cửa phải chia lìa, phòng kẻ nhỏ có tai ách, có tiểu nh-n oán ghét. ☯ Lưu ý: Lục thú để phụ thêm trong vài trường hợp cần thiết, để tìm thêm phạm vi tình lý chánh động nhằm làm cho sự luận đoán rõ hơn | 1. Thanh Long: Điềm lành, hỉ tín, hiền hòa. 2. Chu Tước: Chim chóc, tin tức, văn thơ, văn chương. 3. C-u Trần: Trì trệ, ù lì, điền thổ. 4. Đằng Xà: Điển linh, nhanh nhẹn, quái dị. 5. Bạch Hổ: Hung dữ, thô bạo, tang thương. 6. Huyền Vũ: Mưu kế, đen tối, quỷ quái, ám muội. Ngày:
| ||||||||||||||||||||||||||
1 . | |||||||||||||||||||||||||||
:: Vòng sao Thái tuế gồm có 12 sao là: 1– Thái tuế 2- Thái dương 3- Tang môn 4- Thái -m 5- Quan phù 6- Tử phù 7- Tuế phá 8- Long đức 9- Bạch hổ 10- Phúc đức 11- Điếu khách 12- Bệnh phù 4 cung mang một chi là: Tý – Khảm – Hưu Ngọ – Ly – Cảnh Mão – Chấn – Thương Dậu – Đoài – Kinh 4 cung mang 2 chi là : Tuất Hợi – Càn – Kinh Sửu Dần – Cấn – Sinh Thìn Tỵ – Tốn – Đỗ Mùi Th-n – Khôn – Tử | :: Nhờ sự thay đổi vị trí của các sao, nên các sao có ảnh hưởng khắc chế lẫn nhau Thí dụ: Năm Ngọ thái tuế khởi an tại cung có chi Ngọ (Ly 9 cung) Năm Mậu Thìn an tại cung thìn ( Tốn 4 cung) v..v.. | ||||||||||||||||||||||||||
:: Cách: | :: | ||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||
Tuần Nghi | Giáp ẩn tại | Nhật kỳ Thái dương | Nguyệt kỳ Thái -m | Tinh kỳ tinh tú | Nghi Mậu | Nghi Kỷ | Nghi Canh | Nghi T-n | Nghi Nh-m | Nghi Quý | ||
Giáp Tý | Mậu địa bàn | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | ||
Giáp Tuất | Kỷ địa bàn | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | ||
Giáp Th-n | Canh địa bàn | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Giáp Ngọ | T-n địa bàn | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | ||
Giáp Thìn | Nh-m địa bàn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | ||
Giáp Dần | Quý địa bàn | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
. | ||||||||||||
_ Ví dụ ngày Giáp Dần, Giờ Kỷ Tỵ: Giờ Kỷ Tỵ thuộc phù đầu Nghi -Giáp Tý” có -Mậu địa bàn”. |
_ | Độn cục | ||||||||||||
TT | Tiết | Dương | Đông cung | T-y cung | Tên tháng | Mã quẻ | Nguyệt lệnh | Th | Tr | Hạ | Hậu Thiên Bát Quái | Tháng AL | x |
x | |||||||||||||
1 | Đông chí | 22/12 | Sửu | Ma kết | 1 | 7 | 4 | KHẢM (1) Hưu môn | 11 12 | ||||
2 | Tiểu hàn | 05/01 | Chạp | 000011 | L-m | 2 | 8 | 5 | |||||
3 | Đại hàn | 20/01 | Tý | Bảo bình | 3 | 9 | 6 | ||||||
4 | Lập xu-n | 04/02 | Giêng | 000111 | Thái | 8 | 5 | 2 | CẤN (8) Sinh môn | 01 | |||
5 | Vũ thuỷ | 19/02 | Hợi | Song ngư | 9 | 6 | 3 | ||||||
6 | Kinh trập | 06/03 | Hai | 001111 | Đại tráng | 1 | 7 | 4 | |||||
7 | Xu-n ph-n | 21/03 | Tuất | Bạch dương | 3 | 9 | 6 | CHẤN (3) Thương môn | 02 03 | ||||
8 | Thanh minh | 05/04 | Ba | 011111 | Quải | 4 | 1 | 7 | |||||
9 | Cốc vũ | 20/04 | Dậu | Kim ngưu | 5 | 2 | 8 | ||||||
10 | Lập hạ | 05/05 | Tư | 111111 | Càn | 4 | 1 | 7 | TỐN (4) Đỗ môn | 04 | |||
11 | Tiểu mãn | 21/05 | Th-n | Song tử | 5 | 2 | 8 | ||||||
12 | Mang chủng | 06/06 | Năm | 111110 | Cầu | 6 | 3 | 9 | |||||
13 | Hạ chí | 21/06 | Mùi | Cự giải | 9 | 3 | 6 | LY (9) Cảnh môn | 05 06 | ||||
14 | Tiểu thử | 07/07 | Sáu | 111100 | Độn | 8 | 2 | 5 | |||||
15 | Đại thử | 23/07 | Ngọ | Sư tử | 7 | 1 | 4 | ||||||
16 | Lập thu | 07/08 | Bảy | 111000 | Bĩ | 2 | 5 | 8 | KHÔN (2) Tử môn | 07 | |||
17 | Xử thử | 23/08 | Tỵ | Thất nữ | 1 | 4 | 7 | ||||||
18 | Bạch lộ | 07/09 | Tám | 110000 | Quan | 9 | 3 | 6 | |||||
19 | Thu ph-n | 23/09 | Thìn | Thiên bình | 7 | 1 | 4 | ĐOÀI (7) Kinh môn | 08 09 | ||||
20 | Hàn lộ | 08/10 | Chín | 100000 | Bác | 6 | 9 | 3 | |||||
21 | Sương giáng | 23/10 | Mão | Thần nông | 5 | 8 | 2 | ||||||
22 | Lập đông | 07/11 | Mười | 000000 | Khôn | 6 | 9 | 3 | CÀN (6) Khai môn | 10 | |||
23 | Tiểu tuyết | 22/11 | Dần | Nh-n mã | 5 | 8 | 2 | ||||||
24 | Đại tuyết | 07/12 | M Một | 000001 | Phục | 4 | 7 | 1 | |||||
_ | |||||||||||||
_ | DƯƠNG ĐỘN | 8 | CỤC | ||||||||||
_ | LỤC NGHI | TAM KỲ | |||||||||||
_ | Mậu | 8 ↓ | T-n | 2 ↓ | Ất | 7 ↑ | Trực phù | Thiên nhậm | Trực sử | Sinh | |||
_ | Kỷ | 9 ↓ | Nh-m | 3 ↓ | Bính | 6 ↑ | 8 | ||||||
_ | Canh | 1 ↓ | Quý | 4 ↓ | Đinh | 5 ↑ | 8 | ||||||
_ | |||||||||||||
_ | |||||||||||||
_ | |||||||||||||
_ |
Mùa | Tiết | Quẻ | THƯỢNG NGUYÊN | TRUNG NGUYÊN | HẠ NGUYÊN | ||||||||||||
ngày 1 | ngày 2 | ngày 3 | ngày 4 | ngày 5 | ngày 1 | ngày 2 | ngày 3 | ngày 4 | ngày 5 | ngày 1 | ngày 2 | ngày 3 | ngày 4 | ngày 5 | |||
Đông chí | KHẢM (1) Hưu môn | 22/12/2018 | 27/12 | 1>4/1/2019 | |||||||||||||
1 | 1 | 7 | 4 | ||||||||||||||
Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | |||
Tiểu hàn | 5/1 | 10/1 | 15/1 | ||||||||||||||
2 | 8 | 5 | |||||||||||||||
2 | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | Giáp Th-n | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Đại hàn | 20/1 | 25/1 | 30/1 | ||||||||||||||
3 | 9 | 6 | |||||||||||||||
3 | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | ||
Lập xu-n | CẤN (8) Sinh môn | 4/2 | 9/2 | 14/2 | |||||||||||||
8 | 5 | 2 | |||||||||||||||
4 | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | Giáp Dần | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
Vũ thuỷ | 19/2 | 24/2 | 1/3 | ||||||||||||||
9 | 6 | 3 | |||||||||||||||
5 | Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | ||
Kinh trập | 6/3 | 11/3 | 16/3 | ||||||||||||||
1 | 7 | 4 | |||||||||||||||
6 | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | Giáp Th-n | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Xu-n ph-n | CHẤN (3) Thương môn | 21/3 | 26/3 | 1/4 | |||||||||||||
3 | 9 | 6 | |||||||||||||||
7 | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | ||
Thanh minh | 5/4 | 10/4 | 15/4 | ||||||||||||||
4 | 1 | 7 | |||||||||||||||
8 | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | Giáp Dần | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
Cốc vũ | 20/4 | 25/4 | 30/4 – 5/5 | ||||||||||||||
5 | 2 | 8 | |||||||||||||||
9 | Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | ||
Lập hạ | TỐN (4) Đỗ môn | 6/5 | 11/5 | 16/5 | |||||||||||||
4 | 1 | 7 | |||||||||||||||
10 | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | Giáp Th-n | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Tiểu mãn | 21/5 | 26/5 | 31/5 – 5/6 | ||||||||||||||
5 | 2 | 8 | |||||||||||||||
11 | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | ||
Mang chủng | 6/6 | 11/6 | 16/6 | ||||||||||||||
6 | 3 | 9 | |||||||||||||||
12 | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | Giáp Dần | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
Mùa | Tiết | Quẻ | Hầu Thượng | Hầu Trung | Hầu Hạ | ||||||||||||
Hạ chí | LY (9) Cảnh môn | 21/6 | 26/6 | 1/7 – 6/7 | |||||||||||||
9 | 3 | 6 | |||||||||||||||
13 | Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | ||
Tiểu thử | 7/7 | 12/7 | 17/7 – 22/7 | ||||||||||||||
8 | 2 | 5 | |||||||||||||||
14 | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | Giáp Th-n | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Đại thử | 23/7 | 28/7 | 2/8 – 7/8 | ||||||||||||||
7 | 1 | 4 | |||||||||||||||
15 | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | ||
Lập thu | KHÔN (2) Tử môn | 8/8 | 13/8 | 18/8 | |||||||||||||
2 | 5 | 8 | |||||||||||||||
16 | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | Giáp Dần | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
Xử thử | 23/8 | 28/8 | 2/9-7/9 | ||||||||||||||
1 | 4 | 7 | |||||||||||||||
17 | Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | ||
Bạch lộ | 8/9 | 13/9 | 18/9 | ||||||||||||||
9 | 3 | 6 | |||||||||||||||
18 | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | Giáp Th-n | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Thu ph-n | ĐOÀI (7) Kinh môn | 23/9 | 28/9 | 3/10 | |||||||||||||
7 | 1 | 4 | |||||||||||||||
19 | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | ||
Hàn lộ | 8/10 | 13/10 | 18/10-23/10 | ||||||||||||||
6 | 9 | 3 | |||||||||||||||
20 | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | Giáp Dần | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
Sương giáng | 24/10 | 29/10 | 3/11 | ||||||||||||||
5 | 8 | 2 | |||||||||||||||
21 | Giáp Tý | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | Giáp Tuất | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | ||
Lập đông | CÀN (6) Khai môn | 8/11 | 13/11 | 18/11 – 21/11 | |||||||||||||
6 | 9 | 3 | |||||||||||||||
22 | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | Giáp Th-n | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Tiểu tuyết | 22/11 | 27/11 | 2/12 | ||||||||||||||
5 | 8 | 2 | |||||||||||||||
23 | Giáp Ngọ | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | Giáp Thìn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | ||
Đại tuyết | 7/12 | 12/12 | 17/12 | ||||||||||||||
4 | 7 | 1 | |||||||||||||||
24 | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | Giáp Dần | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
Đông chí | 22/12 | 27/12 | 1/1/2020 | ||||||||||||||
_ |
11-12 | 01 | 02-03 | 04 | 05-06 | 07 | 08-09 | 10 | Tháng | AL | |||
Khảm | Cấn | Chấn | Tốn | Ly | Đoài | Càn | ||||||
Hưu | Sinh | Thương | Đổ | Cảnh | Tử | Kinh | Khai | |||||
Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | T-n | Nh-m | Quý | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Th-n | Dậu | Tuất | Hợi | |
23-1h | 1-3h | 3-5h | 5-7h | 7-9h | 9-11h | 11-13h | 13-15h | 15-17h | 17-19h | 19-21h | 21-23h | |
0:10 Th11 | 0:20 Th10-12 | 0:30 Th1-9 | 0:40 Th2-8 | 0:50 Th3-7 | 0:00 Th4-6 | |||||||
1:10 Th5 | (đầu giờ Ngọ: 13 giờ 10) | |||||||||||
Nhấn đi tới quẻ: Hưu | Sinh | Thương | Đổ | Cảnh | Tử | Kinh | Khai | ||||||||||||
Tuần Nghi | Giáp ẩn tại | Nhật kỳ Thái dương | Nguyệt kỳ Thái -m | Tinh kỳ tinh tú | Nghi Mậu | Nghi Kỷ | Nghi Canh | Nghi T-n | Nghi Nh-m | Nghi Quý | ||
Giáp Tý | Mậu địa bàn | Ất Sửu | Bính Dần | Đinh Mão | Mậu Thìn | Kỷ Tỵ | Canh Ngọ | T-n Mùi | Nh-m Th-n | Quý Dậu | ||
Giáp Tuất | Kỷ địa bàn | Ất Hợi | Bính Tý | Đinh Sửu | Mậu Dần | Kỷ Mão | Canh Thìn | T-n Tỵ | Nh-m Ngọ | Quý Mùi | ||
Giáp Th-n | Canh địa bàn | Ất Dậu | Bính Tuất | Đinh Hợi | Mậu Tý | Kỷ Sửu | Canh Dần | T-n Mão | Nh-m Thìn | Quý Tỵ | ||
Giáp Ngọ | T-n địa bàn | Ất Mùi | Bính Th-n | Đinh Dậu | Mậu Tuất | Kỷ Hợi | Canh Tý | T-n Sửu | Nh-m Dần | Quý Mão | ||
Giáp Thìn | Nh-m địa bàn | Ất Tỵ | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Mậu Th-n | Kỷ Dậu | Canh Tuất | T-n Hợi | Nh-m Tý | Quý Sửu | ||
Giáp Dần | Quý địa bàn | Ất Mão | Bính Thìn | Đinh Tỵ | Mậu Ngọ | Kỷ Mùi | Canh Th-n | T-n Dậu | Nh-m Tuất | Quý Hợi | ||
. | ||||||||||||
_ Điều kiện cần để lấy một quẻ: Tháng_Ngày_giờ (hiện tại đang muốn hỏi việc) Âm lịch (tra app lịch vạn niên) • Ví dụ 1: 18h30 ngày 18/02/2019 nhằm 14/01/2019 AL 18h30 giờ Dậu . Tháng 01 (Giêng): tại CẤN > ngày 14 (từ Cấn, đếm tới 14 số thuận theo kim đồng hồ) ta có ĐOÀI > từ giờ Tý đến giờ Dậu ta có 10 (khởi từ Đoài ta đếm tới 10) ta có tiếp Càn quẻ Khai (quẻ cát lợi)• Ví dụ 2: 13h30 ngày 12/05/2019 nhằm 8/04/2019 AL 13h30 giờ Mùi . Tháng 04 khởi tại TỐN > mùng 08 (từ Tốn, đếm tới 8 số thuận theo kim đồng hồ) ta có Chấn> từ giờ Tý đến giờ Mùi ta có 8 (khởi từ Đoài ta đếm tới 8) ta có tiếp Khôn quẻ Tử. (quẻ hung nhất). Sau khi có quẻ, ta tra Tên quẻ với từng loại sự việc |
THIÊN BÀN – CỬU TINH. Thiên bàn bao gồm 9 ngôi sao được xử dụng trong môn Độn Giáp: Trong Cửu tinh có ba sao cát lợi nhất là: Thiên phù (quẻ tốn) / Thiên cầm (trung t-m) / Thiên t-m (quẻ càn) | |||||
Số | Tên | Bản vị | Sao Bắc đẩu | Thần Danh | Tên tự |
1 | Thiên Bồng | Quẻ Khảm | Hữu Bật | Thái Ất | Tử Cầm |
2 | Thiên Nhuế | Quẻ Khôn | Tả Phù | Nhiếp Đề | Tử Thành |
3 | Thiên Xung | Quẻ Cấn | Phá Pu-n | Hiên Viên | Tử Trung |
4 | Thiên Phù * | Quẻ Tốn | Văn Khúc | Chiêu Dao | Tử Khanh |
5 | Thiên Cầm * | gửi quẻ Khôn | Liêm Trinh | Thiên Phù | Tử Công |
6 | Thiên T-m * | Quẻ Càn | Vũ Khúc | Thanh Long | Tử Tương |
7 | Thiên Trụ | Quẻ Đoài | Lộc Tồn | Hàm Trì/ Thiên Cơ | Tử Kiều |
8 | Thiên Nhậm | Quẻ Cấn | Cự Môn | Thái Dương/ Thiên Tuyền | Tử Vĩ |
9 | Thiên Anh | Quẻ Ly | Tham Lang | Thiên Ất/ Thiên Xu | Tử |
Tìm CAN giờ.Ví dụ muốn biết giờ Dậu của ngày Giáp Ngọ có CAN gì? Kéo đường thẳng từ Can Giáp xuống tới Chi Dậu ta sẽ có giờ Quý Dậu. | |||||
GIỜ | ngày Giáp / Kỷ | ngày Ất / Canh | ngày Bính / T-n | ngày Đinh / Nh-m | ngày Mậu / Quý |
23-1h: Tý | Giáp | Bính | Mậu | Canh | Nh-m |
1-3h: Sửu | Ất | Đinh | Kỷ | T-n | Quý |
3-5h: Dần | Bính | Mậu | Canh | Nh-m | Giáp |
5-7h: Mão | Đinh | Kỷ | T-n | Quý | Ất |
7-9h: Thìn | Mậu | Canh | Nh-m | Giáp | Bính |
9-11h: Tỵ | Kỷ | T-n | Quý | Ất | Đinh |
11-13h: Ngọ | Canh | Nh-m | Giáp | Bính | Mậu |
13-15h: Mùi | T-n | Quý | Ất | Đinh | Kỷ |
15-17h: Th-n | Nh-m | Giáp | Bính | Mậu | Canh |
17-19h: Dậu | Quý | Ất | Đinh | Kỷ | T-n |
19-21h: Tuất | Giáp | Bính | Mậu | Canh | Nh-m |
21-23h: Hợi | Ất | Đinh | Kỷ | T-n | Quý |
Tìm Năm thuộc Nghi nàoTra bảng Lục nghi | ||||||
GIỜ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Giáp | TÝ | TUẤT | THÂN | NGỌ | THÌN | DẦN |
Bính | DẦN | TÝ | TUẤT | THÂN | NGỌ | THÌN |
Mậu | THÌN | DẦN | TÝ | TUẤT | THÂN | NGỌ |
Canh | NGỌ | THÂN | DẦN | TÝ | TUẤT | THÂN |
Nh-m | THÂN | NGỌ | THÂN | DẦN | TÝ | TUẤT |
Ất | SỬU | HỢI | DẬU | MÙI | TỴ | MÃO |
Đinh | MÃO | SỬU | HỢI | DẬU | MÙI | TỴ |
Kỷ | TỴ | MÃO | SỬU | HỢI | DẦN | MÙI |
T-n | MÙI | TỴ | MÃO | SỬU | HỢI | DẬU |
Quý | DẬU | MÙI | TỴ | MÃO | SỬU | HỢI |
. |
Tìm NGÀY ĐẦU GIỜ -m lịchBảng so sánh chỉ có giá trị trên lý thuyết, thực tế giờ Âm lịch có sự xê dịch chút đỉnh do sự xê dịch của thời tiết. Vì vậy nếu có điều kiện tra cứu sách khi lập các phương trình, nên theo các giờ dưới đ-y (ghi chú theo Sách Độn Giáp lược giải – Đỗ Qu-n) | |||||||||||||
Tháng AL | TÝ | SỬU | DẦN | MÃO | THÌN | TỴ | NGỌ | MÙI | THÂN | DẬU | TUẤT | HỢI | Tháng AL |
1 | 23:30 | 1:30 | 3:30 | 5:30 | 7:30 | 9:30 | 11:30 | 13:30 | 15:30 | 17:30 | 19:30 | 21:30 | 1 |
2 | 23:40 | 1:40 | 3:40 | 5:40 | 7:40 | 9:40 | 11:40 | 13:40 | 15:40 | 17:40 | 19:40 | 21:40 | 2 |
3 | 23:50 | 1:50 | 3:50 | 5:50 | 7:50 | 9:50 | 11:50 | 13:50 | 15:50 | 17:50 | 19:50 | 21:50 | 3 |
4 | 24:00 | 2:00 | 4:00 | 6:00 | 8:00 | 10:00 | 12:00 | 14:00 | 16:00 | 18:00 | 20:00 | 22:00 | 4 |
5 | 24:10 | 2:10 | 4:10 | 6:10 | 8:10 | 10:10 | 12:10 | 14:10 | 16:10 | 18:10 | 20:10 | 22:10 | 5 |
6 | 24:00 | 2:00 | 4:00 | 6:00 | 8:00 | 10:00 | 12:00 | 14:00 | 16:00 | 18:00 | 20:00 | 22:00 | 6 |
Tháng AL | TÝ | SỬU | DẦN | MÃO | THÌN | TỴ | NGỌ | MÙI | THÂN | DẬU | TUẤT | HỢI | Tháng AL |
7 | 23:50 | 1:50 | 3:50 | 5:50 | 7:50 | 9:50 | 11:50 | 13:50 | 15:50 | 17:50 | 19:50 | 21:50 | 7 |
8 | 23:40 | 1:40 | 3:40 | 5:40 | 7:40 | 9:40 | 11:40 | 13:40 | 15:40 | 17:40 | 19:40 | 21:40 | 8 |
9 | 23:30 | 1:30 | 3:30 | 5:30 | 7:30 | 9:30 | 11:30 | 13:30 | 15:30 | 17:30 | 19:30 | 21:30 | 9 |
10 | 23:20 | 1:20 | 3:20 | 5:20 | 7:20 | 9:20 | 11:20 | 13:20 | 15:20 | 17:20 | 19:20 | 21:20 | 10 |
11 | 23:10 | 1:10 | 3:10 | 5:10 | 7:10 | 9:10 | 11:10 | 13:10 | 15:10 | 17:10 | 19:10 | 21:10 | 11 |
12 | 23:20 | 1:20 | 3:20 | 5:20 | 7:20 | 9:20 | 11:20 | 13:20 | 15:20 | 17:20 | 19:20 | 21:20 | 12 |
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Hưu tại Khảm | _ Quẻ Khảm là hung | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | Hưu tất tiền sum hậu tất ly (mới đầu sum họp sau thì chia tay) | Hưu tất cầu tài bất kiến tài | Hưu môn cửa ấy việc thời còn chậm |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | Hưu môn còn trở nhiều đường | Hưu môn của ấy mất đi | |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Hưu môn còn trở chớ dùng chớ toan | Hưu môn đó đã có chồng. Công tư thầy thợ nào không đ-u là | Hưu môn đoán thác lòng sầu thiết tha |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Hưu môn khó thể kiện toàn vẹn tình | Hưu môn đi chẳng gặp nhau Chủ nh-n đi khỏi ở đ-u chưa về | Hưu môn đánh giặc mười phần mạnh thay |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | Hưu: Nam nh-n thủ bất đắc | Hưu kị: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi nhật, Tý, Ngọ thời | Hưu: Chính Bắc phương, c-u giang hà chi sở |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | Hưu môn: Trực gian | Hưu tốc đắc tại chính Bắc | Hưu kim ng-n tài vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | Hưu: Ngưu hàm vật | Hưu: Đồng lục bạch từ tiểu bạch | Hưu: Tri bất tử |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | Hưu: Tổ phụ giữ nạp hạ giới | Hưu: Nam nữ sinh | Hưu kỵ tuất nhật hợi thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | Hưu: Tiên phát hàng nhiệt, hậu truyền trọng trường | Hưu: Kinh t-m vô sự | Hưu: Công sự đơn trạng |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | Hưu môn: Dĩ quy | Hưu: Kỳ trở bất quy, ứng hậu tý ngọ nhật quy | Hưu: Bất tại gia |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | Hưu: Ngộ trung nam tại Bản xã. | Hưu: Bất đắc | Hưu: Khẩu thiệt vị thành |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | Hưu: Vấn tiền hoặc hoa quả | Hưu: Vị thành (chưa) | Hưu: Bình an |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | Hưu: Bình an | Hưu: Bình an | Hưu: Nhất phần tử |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | Hưu: Nhất đại bình an | Hưu: Tam nam tứ nữ | Hưu: Bình an |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | Hưu: Trì vị thành | Hưu: Hư tín | Hưu: Tốc thành |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | Hưu: Nh-n thắng ngã bại | Hưu: Bất lợi | Hưu: Hỷ cát |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | Hưu: Sinh nam trì trì | ||
_ Quẻ Khảm là hung | 1 – NHẤT KHẢM – CỬA HƯU – THÁNG 11, 12HƯU cửa bán cát hung Hưu nghĩa là: Nghỉ, sự ngưng trệ, sự nghỉ ngơi do bất lực, kiệt sức, là bế tắc. CUNG KHẢM
Khảm – Hưu môn | |||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Sinh tại Cấn | _ Quẻ Sinh là quẻ tốt | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | Sinh tăng phú quý khánh lộc tuỳ (2 vợ chồng phú quý) | Sinh du vô vọng đắc tương lai | Sinh môn cửa ấy tốt mầu |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | Sinh môn vô sự bình an mà về | x | Sinh môn của mất tại ly khỏi nhà |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Sinh môn thì được hiệp hoan | Sinh môn chồng nó ở nhà. Điền viên canh chưởng vậy mà chẳng không | Sinh môn chẳng thác đ-u là |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Sinh môn cửa ấy dễ tìm. Người gian bắt được quả y như lời | Sinh môn vui vẻ nhiều bề. Đi thì gặp mặt nào hề lại không | Sinh môn đắc thắng ngày rày |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | Sinh môn: bất đắc tin thật. | Sinh kị: Tý, Ngọ, Mão, Dậu nhật, đông bắc phương Hợi, Tý thời | Sinh: Đông bắc phương tại thương cơ chi sở |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | Sinh môn tốc đắc | Sinh trị bất đắc tại đông bắc | Sinh kim ng-n đồng vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | Sinh: Sinh vật chí | Sinh: Đồng ngũ bạch tam tiền | Sinh: Bất tử |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | Sinh: Thúc bá nạp ngũ đạo thần. | Sinh: Nam nữ sinh | Sinh ký tý như ngọ thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | Sinh: Tiên phát hạ lời, hậu truyền phúc thông | Sinh hữu qu-n sư | Sinh: Hữu quan sự |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | Sinh môn: Dục quy | Sinh: Tốc quy ứng tiền, sửu dần nhật chi | Sinh: Tại gia |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | Sinh: Ngộ thiếu nam chấp mộc vật. | Sinh: Thiểu đắc | Sinh: Xuất hành hữu cát |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | Sinh: Cầu đơn hoặc vấn sự | Sinh: Trực thành | Sinh: Phòng hữu đông |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | Sinh: Th-n an, thê hữu tha, chủ khẩu thiệt | Sinh: Thê thái, động thổ | Sinh: Song toàn |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | Sinh: Nhị đại ph-n cách | Sinh: Lục nam tứ nữ | Sinh: Thái bình |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | Sinh: Tốc thành | Sinh: Thật tin | Sinh: Hoan hỷ |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | Sinh: Ngã thắng nh-n bại | Sinh: Đắc tài lợi | Sinh: Hữu ẩm thực hỷ |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | Sinh: Sinh nam tóc, cát | ||
_ Quẻ Sinh là quẻ tốt | 8 – BÁT CẤN – CỬA SINH – THÁNG 01SINH cửa tốt Nghĩa: sống, là sự bắt đầu, là sự hứa hẹn, là hy vọng… CUNG CẤN
Cấn – Sinh môn: hướng: đông bắc-Đất miền rưng núi gần tụ điểm d-n cư, dãy gò mồ mả, nơi cửa không | |||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Thương tại Chấn | _ | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | Thương vi tiền chiếm hậu hôn hiệp | Thương đa khẩu thật tất lai thiểu | Thương môn hợi sửu ngày rày |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | Thương môn còn trở nhiều bề | x | Thương môn của mất chẳng ngoa. Trông tin truyền giữ thật là uổng công |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Thương môn thì khá lo toan mặt lòng. Thương môn lòng nó sạch không | Thương môn đã 3 đời chồng. Hiện giờ ả lại nằm không một mình | Thương môn mắc oan nào qua bệnh này |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Thương môn tín đã thật nơi. Dầu cho muốn bắt cậy người mới nên | Thương môn chủ đã đi rong. Đ-u ta có đến cũng không có nhà | Thương môn đánh giặc khổ thay luỵ mình |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | Thương: Lưu truyền nam nh-n bất đắc | Thương kị: Dần, Th-n, Tỵ, Hợi nhật, đông nam phương Tý, Hợi thời | Thương: Chính đông phương tại viên hậu l-m tộc chi sở |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | Thương môn: Đắc hy tín | Thương bất Cảnh chính đông | Thương ngưu mã tịnh sinh vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | Thương: Hoa quả chí | Thương: Đồng bát bạch tam tiền | Thương: Thập tử nhất sinh |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | Thương: Thương vong cấp ôn đạo thần | Thương: Nam trọng, nữ khinh | Thương kỵ sửu nhất dần thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | Thương: Tiên phát trúng phong, hậu truyền nhiệt bệnh | Thương: Thế tủ hang khốc | Thương: Thương mãi đơn trạng |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | Thương: Hữu bệnh dĩ quy | Thương: Tồn trở ứng hậu, mão dậu nhật chi | Thương: Bất tại gia |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | Thương: Ngộ nam nh-n cao đại. | Thương: Bất đắc | Thương: Hành lục bệnh ách |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | Thương Cầu hoa quả hoặc tế sự. | Thương: Bất thành | Thương: Bất ngộ |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | Thương: Gia nội hữu tại nông | Thương: Gia trạch động thổ mộc thần | Thương: Phụ mẫu hữu lý |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | Thương: Tam đại hiệp cánh hậu cô lập | Thương: Tam nh-n tồn 1 nam, 1 nữ | Thương: Thương đại nh-n |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | Thương: Ưu kinh vị thành | Thương: Trá tin | Thương: Bất thành |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | Thương: Nh-n ngã cụ bại | Thương: Đắc tài hữu, khẩu thật | Thương: Bất cát |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | Thương: Sinh nam hữu ưu | ||
3 – TAM CHẤN – CỬA THƯƠNG – THÁNG 2, 3THƯƠNG cửa Xấu Thương nghĩa là: Buồn, là thuộc trạng thái tình cảm, là c-y lớn, là sự phát triền sung mãn sắp chuyển sang giai đoạn suy vi. CUNG CHẤN
Chấn – thương môn: | ||||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Đổ tại Tốn | _ | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | Đổ tất Nam tần, nữ việt bi … | Đổ trì danh lợi nể phản hài | Đổ môn cách trở lầm thay nhiều đường |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | :: Đổ môn gặp phải gian nguy giữa đường | x | Đổ môn tin tức chẳng thông Cửa sau mới đăng thửa trong lộ đồ |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Đổ môn tất được má hồng phủ phê | Đổ môn nàng hãy còn trinh | Đổ môn bệnh chẳng thác rày |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Đổ môn không tim nghe tin | Đổ môn đi gặp giao ca | Đổ môn chớ khá xuất binh |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | :: Đổ: Trì đắc ngộ tin nữ nh-n bán lộ | :: Đổ kị: Mão, Dậu, Hợi, Tý nhật, đông phương hữu đạo tặc Hợi, Tý thời | :: Đổ: Đông nam phương tai đả khoáng thảo khu chi sở |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | Đồ môn đạo khu | :: Đổ tố đắc tại đông nam | • Đổ tơ lụa đồng vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | :: Đổ: Ngũ cốc vát | :: Đổ: Đồng thất ngũ bạch tam tiền | :: Đổ: Bất tử |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | :: Đổ: Huynh đệ nạp quái nh-n thần | :: Đổ: Nam sinh, nữ tử (gái chết) | :: Đổ kỵ thìn nhật tị thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | :: Đổ: Tiên phát khái thấu, hậu truyền tả lỵ | :: Đổ: T-m hãi ninh cơ sự | :: Đổ: Hôn nh-n đơn trạng |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | :: Đổ: Hữu trở bán lộ | :: Đổ: Tương chi ứng hầu, thìn tỵ nhật | : Đổ: Tại gia tương phùng |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | :: Đổ: Ngộ nữ nh-n chấp mộ. | :: Đổ: Đắc mộc vật | :: Đổ: trung th-n hữu bệnh |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | :: Đổ: Cầu điền thổ hoặc mãi mại | :: Đỗ: Thành danh | :: Đỗ: Đại cát quả bá lý |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | :: Đổ: Bệnh an bảo khẩu thật | :: Đổ: Lục súc hại chủ khẩu thật | :: Đổ: Phụ mẫu sông toàn |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | :: Đổ: Nhất đại bất chính | :: Đổ: Tam nam, ngũ nữ | :: Đổ: Thiên hạ kinh ưu |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | :: Đổ: Tự vị thành | :: Đổ: Bán hư bán thật tín | :: Đổ: Thành cát |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | :: Đổ: Nh-n ngã đồng lực | :: Đổ: Đắc tài | :: Đổ: Hoan hỷ |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | :: Đổ: Sinh nữ, trì | ||
4 – TỨ TỐN – CỬA ĐỔ – THÁNG 4ĐỔ cửa bán cát hung Đỗ nghĩa là: Đứng lại, dừng lại.. Cũng có nghĩa là Đạt, là sự thành đạt, là kết quả tốt đẹp, là được việc, là quí nh-n phù trợ. CUNG TỐN
Tốn – đỗ môn | ||||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Cảnh tại Ly | _ Quẻ Cảnh là quẻ tốt | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | :: Cảnh tất trung ngoại ph-n phi cách | • Kiển tất bán đồ (giữa đường) phùng đại lợi | • Tử môn cửa ấy gian nan |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | :: Cảnh môn lòng đến vội vàng | x | Cảnh môn của mất đừng lo. Kẻ gian nó sợ trả cho t-n mình |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | x | Cảnh môn chồng ả bạc tình phu xong | Cảnh môn bệnh ấy mai này an lành |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Cảnh môn tìm được ngay thành thật hay | Cảnh môn chủ lại ở nhà vừa đi | Cảnh môn chớ đánh bế thành mới nên |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | :: Cảnh: Nam tầm lão phu (bà lão) | :: Cảnh kị: Tý, Ngọ nhật, nam phương Tý, Sửu thời | :: Cảnh: Chính nam phương tại Lư gian, văn chương chi thật |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | :: Cảnh môn: Tốc đắc | :: Cảnh đắc tại nam phương | • Cảnh trung mao kinh thơ vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | :: Cảnh: Quả la tư vật | :: Cảnh: Đồng bát bạch tứ tuần nhị – | :: Cảnh: Bất tử |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | :: Cảnh: Có nhi nạp Thượng giới | :: Cảnh: Nam sinh, nữ tử (gái chết) | :: Cảnh kỵ mão nhật dần thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | :: Cảnh: Tiên phát lao tuyền, hậu truyền hư kinh | :: Cảnh: Quan sự đại khốc | :: Cảnh: Thất vật tịnh thơ đơn trạng |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | :: Cảnh: Dục chi hữu tín – | :: Cảnh: Tốc chi ứng hầu, tỵ ngọ nhật | :: Cảnh: Chủ khứ du thỉ quy |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | :: Cảnh: Phùng nữ trung. | :: Cảnh: Đắc thuỷ vật | :: Cảnh: Th-n xả kỷ hành lục bệnh |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | :: Cảnh: Cầu văn thư hoặc ch-u báu | :: Cảnh: Thiên đắc | :: Cảnh: Quá vong thục phong – |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | :: Cảnh: Bình an | :: Cảnh: Bình an | :: Cảnh: Phu mẫu hữu lộc |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | :: Cảnh: Bình an phước lộc nhị đại cách | :: Kiển: Lục nam thất nữ | :: Kiểu: Thái bình |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | :: Cảnh: Tốc tin thành | :: Kiểu: Thật tin | :: Cảnh: Thành cát |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | :: Cảnh: Ngã thắng nh-n bại | :: Kiểu: Đắc tài bán thất | :: Cảnh: Đại cát |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | :: Kiểu: Sinh nữ cát – | ||
_ Quẻ Cảnh là quẻ tốt | 9 – CỬU LY – CỬA CẢNH (KIỂN) – THÁNG 5, 6CẢNH cửa bán cát hung Cảnh nghĩa là: Đi chơi ở trong sự nhàn hạ, phong lưu.Là từ xa tới, là du lịch, là đi xa, là vẻ đẹp, là nhà đẹp, cao rộng có vườn c-y hoặc nội thất rực rỡ. Cảnh còn có nghĩa là cảnh giác, cẩn trọng CUNG LY Thuộc hành Hỏa, mang ý nghĩa : lửa, mặt trời
Ly – Cảnh môn | |||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Tử tại Khôn | _ Quẻ Khôn là hung | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | :: Tử lai bán lộ biệt mộng thuỳ (giữa đường bị li biệt) | • Tử phùng hơn xứ khủng bi tai | • Tử môn cửa ấy gian nan • Dầu mà trăm việc mưu toan chẳng lành |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | :: Tử môn còn biệt xa dần chẳng sai | x | Tử môn của mất vắng tanh. Tìm đ-u ra được đành mà bỏ đi |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Tử môn ta chớ nên đi. Ắt là có sự gian nguy đến mình | Tử môn ả chẳng lấy chồng | Tử môn khó tim trường sinh. Đầu ông Biển Thước của mình chẳng sao |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Tử môn nào có ra gì ? Gian nh-n bắt thác bằng nay không còn | Tử môn chủ mắc gian nguy. Bận lo gia sự chờ đi mua sầu | Tử môn bất lợi đôi bên. Ví dầu xuất trận không tuyền cánh qu-n |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | :: Tử: Nam nữ đồng đao tầm bất đắc | :: Tử môn: Tắc vô gian đạo, bất đắc | :: Tử: T-y nam phương tai tang phục tất bệnh chi thất |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | Tử môn: bất kiến | :: Tư và đi tứ tại t-y nam phương | • Tử bố ngạn ngũ cốc vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | :: Tử: Thực vật tửu chí | :: Tử: Đồng 5 – 3 – 1 bạch ngũ tiền thất | :: Tử: Bất tử |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | :: Tử: Táo qu-n nạp Gia trạch thần | :: Tử: Nam tử đích tử (chết hết) | :: Tý kỵ ngọ nhật mão thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | :: Tử: Tiên phát khi thổ, hậu truyền trầm trọng | :: Tử: Hưu lang chế | :: Tử: Ấu đã đơn trạng |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | :: Tử: Hữu trở tang bệnh | :: Tử… | :: Tử: Chủ đương ưu sự |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | :: Tử: Ngộ thiếu nữ, quả phụ. | :: Tử: Bất đắc | :: Tử: Hành lục hữu khốc, hành thuỷ trầm thoàng |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | :: Tử: Hoặc trụ sự, hoặc vấn tật. | :: Tử: Bất thành | :: Tử: Bát khả quái |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | :: Tử: Tật bệnh, trù quan lại | :: Tử: Tật bệnh, tụng sự | :: Tử: Phụ mẫu thương vong – |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | :: Tử: Tứ đại tử cô lập | :: Tử: Độc lập nhất nh-n | :: Tử: Thiên hạ tật bệnh |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | :: Tử: Trầm bất phát | :: Tử: Hư tín | :: Tử: Bất thành |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | :: Tử: Nh-n ngã cụ bại | :: Tử: Bất lợi, hung | :: Tử: Bất cát |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | :: Tử: Sinh nữ sảng nạn | ||
_ Quẻ Khảm là hung | 2 – NHÌ KHÔN – CỬA TỬ – THÁNG 7TỬ cửa xấu, xấu nhất Tử nghĩa là: Chết, sự chấm dứt, kết thúc, là cắt đứt, là sát phạt, là tiền bạc tài sản lưu động, là người làm nghề cơ khí, kim khí, là võ nghiệp, nếu là bác sĩ thì liên quan đến mổ xẻ, là nghe… CUNG KHÔN
Khôn – Tử môn | |||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Kinh tại Đoài | _ | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | :: Kinh phòng cô độc sầu tan sự (cô độc buồn sầu) | • Kinh cấp khúc sàng nhi chỉ phúc | • Kinh môn làm chỉnh khó mình • Sự đắc -u lẻ đinh ninh lo phiền |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | :: Kinh môn tin tức chưa tường | x | Kinh môn tầm về phương T-y. Người ngoài đã lấy tầm đ-y chẳng còn |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Kinh môn sa liếc đinh ninh | Kinh môn nàng hỏi ở không vậy mà | Kinh môn bệnh trọng nguy nga. Mà gặp người của cũng qua bệnh này |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Kinh môn nó cách nước non. Ví dầu tầm tim nhọc lòng uổng công | Kinh môn chủ không đi đ-u | Kinh môn giặc mạnh bội phần. Ta dừng xuất trận tướng qu-n khốn rày |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | :: Kinh: Hữu tín truyền đắc nữ nh-n tại viễn phương | :: Kinh môn Kị: Mão, Dậu nhật, Tý, Thìn thời | :: Kinh: Chính t-y tại tư miếu phần mộ chi sở |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | :: Kinh môn: … | :: Kinh bắc tại t-y nam phương | • Kinh mưu mã kim vật. |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | :: Kinh: Kim ng-n đồng vật | :: Kinh: Đồng bát bạch tứ tiền nhị | :: Kinh: Liên miên nang tủ |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | :: Kinh: Oan gia trái chủ lai bảng | :: Kinh: Nam nữ bất tử | :: Kinh kỵ Mùi nhật th-n thời |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | :: Kinh: Tiên phát thấp nhiệt, hậu truyền phong đa | :: Kinh: Tử tủ hựu lục sát tử | :: Kinh: Đạo cướp đơn trạng |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | :: Kinh: Khẩu thật sự dĩ quy | :: Kinh: Hữu trở mão dần nhật | :: Kinh: Tại gia |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | :: Kinh: Ngộ lảo bà khốc khấp. | :: Kinh: Bất đắc | :: Kinh: Hành lục hỷ (đường bộ vui) T-y Nam thất tài |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | :: Kinh: Cầu hôn nh-n hoặc công sự | :: Kinh: Trà thành | :: Kinh: Tiền cát khu hung |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | :: Kinh: ữu quan sự thế thái | :: Kinh: Quan sự, thê bệnh | :: Kinh: Ly vong qu-n hiệp cư tồn |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | :: Kinh: Nam ưu nữ bội phu | :: Kinh: Tồn thị nh-n | :: Kinh: Tuế nội |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | :: Kinh: Trá thành | :: Kinh: Trá tín | :: Kinh: Sự hữu nghi |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | :: Kinh: Nh-n ngã đồng lực | :: Kinh: Hành bất cát | :: Kính: Hữu nạn bất cát |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | :: Kinh: Sinh nữ trì, hữu ưu | ||
7 – THẤT ĐOÀI – CỬA KINH – THÁNG 8, 9KINH cửa bán cát hung Kinh nghĩa là: Kinh sợ, đột ngột, sự bất ngờ, là giật g-n, là người làm việc táo bạo, mạo hiểm… CUNG ĐOÀI
Đoài – Kinh môn | ||||
+ | Hưu tại Khảm | Sinh tại Cấn | Thương tại Chấn | Đổ tại Tốn | Cảnh tại Ly | Tử tại Khôn | Kinh tại Đoài | Khai tại Càn. | |||
_Quẻ Khai tại Càn | _ Quẻ Khai là quẻ tốt | _ | _ | |
1 | • Cưới gả • Đi buôn • Làm thế nào | :: Khai phát vinh hoa chỉ tưởng thì. | • Khai kỳ h-n hoan lợi tiến tài. | • Khai môn việc ấy phải nên • Chiếm được quẻ ấy vẹn truyền thuỷ chung. |
2 | • Người đi xa • Chiếm thất vật | :: Khai môn về đến quê hương gần nhà | x | Khai môn cửa ất vững lòng. Cửa sau gặp gỡ luận bàn mà ra. |
3 | • Con gái đẹp • Có chồng chăng • Chiếm bệnh | Khai môn thì được én anh giao hoà. | Khai môn chồng ả phù gia. Là người chức phận vinh hoa sang giàu. | Khai môn cửa ấy tốt thay. Bệnh một đôi ngày thang thuốc lại an |
4 | • Bắt gian phi • Đến nhà người ta • Chiến đấu | Khai môn ta chờ trông mong. Tin đưa thất thật nhọc lòng hỏi han. | Khai môn gặp mặt chào nhau vui mừng. | Khai môn giờ ấy tốt thay. Đem binh phá trận ngày rày thành công Sự đời chép kể không cùng. Lưu cho hậu thế để dùng nghiệm xem. |
5 | • Tin được ko • Có trộm cắp • Của mất về đ-u | :: Khai: Bất đắc, lão nh-n | :: Khai môn kị: Tuất, Hợi, tai bắc phương Tý, Thìn thời | :: Khai: T-y bắc phương tại quan chức y tạ |
6 | • Bắt kẻ trộm • Mất thú vật • Mất món gì | Khai môn: Tại liêu vô công | :: Khai khứ t-y nam | • Khai ch-u bảo tài vật |
7 | • Vật chí • Buồng có gì • Bệnh sống chết | :: Khai: Ngũ trúc vật | :: Khai: Đồng tam bạch ngũ tiền thất. | :: Khai: Bất tử |
8 | • Xem ai hành • Xem bệnh trai, gái • Ngày giờ sống chết | :: Khai: Phẩm ngũ hành tinh, yêu thầu. | :: Khai: Nữ, nam vô sự. | :: Khai kỵ dần nhật mão thời. |
9 | • Bệnh phát thế nào • Tại sao hồi hộp • Đơn trượng hà sự | :: Khai: Tiên phát sinh thương, hậu truyền cấp nhiệt | :: Khai: Nữ tu đạo | :: Khai: |
10 | • Người đi khi nào về • Xem người đi • Đến nhà người gặp chủ? | :: Khai: Quy chi cận gia | :: Khai: Cấp chí ứng tuất hợi nhật | :: Khai: Tại gia trú khứ, quy bất thật. |
11 | • Dọc đường gặp ai • Đi mượn đồ • Ra đi lành dữ | :: Khai: Ngộ quan lại tăng ni. | :: Khai: Đắc kim vật. | :: Khai: T-y tiền tại đại cát, xá th-n phúc lộc. |
12 | • Khách đến muốn gì • Công danh nên chăng • Qua biển bình an? | :: Khai: Cầu đu hi hoặc hỉ sự. | :: Khai: Công thành danh toại. | :: Khai: Đại cát. |
13 | • Gia đạo và bản mệnh • Chỗ ở tốt xấu • Cha mẹ bình an? | :: Khai: Bình t-n tại. | :: Khai: Bình an. | :: Khai: Phu mẫu song toàn. |
14 | • Đời sinh hoạt vợ chồng • Anh em trai, gái mấy người • 1 năm ra sao | :: Khai: Phu thê giai lão. | :: Khai: Lục nam tam nữ hiệp. | :: Khai: Thiên hạ bình an. |
15 | • Đơn từ nên chăng • Xem tin thật giả • Lo toan nên chăng | :: Khai: Phát thành. | :: Khai: Thật tín. | :: Khai: Thành cát. |
16 | • Thưa kiện ăn thua • Buôn bán lãi lỗ? • Xem người lành dữ | :: Khai: Ngã thắng nh-n bại. | :: Khai: Nghi cát (nên đi tốt). | :: Khai: Nghi cát. |
17 | • Sinh trai hay gái nhanh hay chậm | :: Khai: Sinh nam cát, nữ hung. | ||
_ Quẻ Khai là quẻ tốt | 6 – LỤC CÀN – CỬA KHAI – THÁNG 10KHAI cửa tốt Khai nghĩa là dòng nước chảy, là sự khai thông, là trôi đi, là thoát khỏi sự bế tắc, là đi xa thuận lợi,… CUNG KIỀN (hay cung Càn)
Càn – khai môn | |||
Soạn và tổng hợp #toankhai
Danh mục bài